Kể từ ngày 26/06/2010 đến ngày 19/10/2010, Bộ di trú Canada đã nhận số lượng hồ sơ dưới đây theo diện Tay nghề Liên Bang (Federall Skilled Worker). Tổng số hồ sơ đã nhận là 2,226 trong tổng số tối đa là 20,000 hồ sơ được nhận từ 26/6/2010 đến hết tháng 6/2011.
Ngành nghề được phép định cư |
Số hồ sơ hoàn chỉnh đã nhận |
0631: Giám đốc nhà hàng và dịch vụ thực phẩm |
83 trên 1,000 |
0811: Giám đốc sản xuất (phi nông nghiệp) |
18 trên 1,000 |
1122: Các ngành chuyên biệt trong quản lý dịch vụ doanh nghiệp |
739 trên 1,000 |
1233: Nhân viên bảo hiểm và kiểm tra hồ sơ xin bảo hiểm |
28 trên 1,000 |
2121: Nhà sinh học hoặc các nhà khoa học có liên quan |
95 trên 1,000 |
2151: Kiến trúc sư |
125 trên 1,000 |
3111: Chuyên gia y khoa |
93 trên 1,000 |
3112: Bác sỹ gia đình và Bác sỹ tổng quát |
117 trên 1,000 |
3113: Nha sỹ |
125 trên 1,000 |
3131: Dược sỹ |
192 trên 1,000 |
3142: Chuyên viên Vật lý trị liệu |
34 trên 1,000 |
3152: Y tá |
296 trên 1,000 |
3215: Kỹ thuật viên phóng xạ y khoa |
5 trên 1,000 |
3222: Kỹ thuật viên nha khoa |
4 trên 1,000 |
3233: Y tá thực hành |
13 trên 1,000 |
4151: Nhà tâm lý học |
23 trên 1,000 |
4152: Nhà hoạt động xã hội |
57 trên 1,000 |
6241: Bếp trưởng |
11 trên 1,000 |
6242: Đầu bếp/Nấu ăn |
32 trên 1,000 |
7215: Thầu và giám sát, Thợ Mộc |
13 trên 1,000 |
7216: Thầu và giám sát, Thợ cơ khí |
39 trên 1,000 |
7241: Thợ điện (Ngoại trừ hệ thống điện và Công nghiệp) |
22 trên 1,000 |
7242: Thợ điện công nghiệp |
28 trên 1,000 |
7251: Thợ sửa ống nước |
2 trên 1,000 |
7265: Thợ hàn và các máy móc liên quan |
6 trên 1,000 |
7312: Thợ cơ khí thiết bị hạng nặng |
11 trên 1,000 |
7371: Thợ vận hành cần cẩu |
0 trên 1,000 |
7372: Thợ khoan và phá – Hầm mỏ lộ thiên, xây dựng |
2 trên 1,000 |
8222: Giám sát Dịch vụ khoan dầu khí |
13 trên 1,000 |