Loại Visa: Thường trú nhân
Điều kiện xin Visa
Đương đơn có:
1. Kinh nghiệm kinh doanh đủ để thực hiện phương án kinh doanh tại New Brunswick
2. Có nguyện vọng định cư tại New Brunswick
3. Sẵn sàng tham gia chuyến khảo sát thị trường tại New Brunswick
4. Phương án đầu tư hoặc kinh doanh ít nhất $125,000 CAD vào New Brunswick. Đương đơn có thể thành lập doanh nghiệp mới hoặc mua lại doanh nghiệp hiện hữu
5. Sở hữu ít nhất 1/3 cổ phần và tham gia quản lý trực tiếp doanh nghiệp tại Canada
6. Có tài sản ròng hợp pháp trên $300,000 CAD (kể cả vợ/chồng)
7. Đương đơn có trình độ Anh/Pháp ngữ
8. Nếu hồ sơ bảo lãnh được chấp thuận, đương đơn phải đặt cọc $75,000 CAD. Số tiền này sẽ được hoàn lại sau khi nhà đầu tư sang định cư và dự án kinh doanh/đầu tư ở New Brunswick được thực hiện.
9. 50 điểm theo thang điểm dưới đây
a. Độ tuổi (tối đa 10 điểm)
Độ tuổi |
21-24 |
25-44 |
45-50 |
50-55 |
Điểm số |
4 |
10 |
8 |
6 |
b. Thành thạo Anh/Pháp ngữ (tối đa 15 điểm)
Đương đơn thông thạo Anh hoặc Pháp ngữ sẽ được tối đa 10 điểm. Đương đơn thông thạo cả 2 ngôn ngữ sẽ được tối đa 15 điểm. Đương đơn không có trình độ bất kỳ Anh/Pháp ngữ nào sẽ bị từ chối.
Kỹ năng |
Diễn giải |
Ngôn ngữ chính |
Ngôn ngữ phụ |
Cao |
Giao tiếp một cách hiệu quả |
8 đến 10 |
4 đến 5 |
Trung Bình |
Giao tiếp thoải mái |
5 đến 7 |
1 đến 3 |
Cơ Bản |
Giao tiếp với một số khó khăn |
3 đến 4 |
0 |
c. Bằng cấp (tối đa 18 điểm)
Trình độ |
Yêu cầu |
Điểm số |
Trung học |
Chứng chỉ, Bằng cao đẳng |
10 |
Trung cấp nghề, cao đẳng, đại học |
Ít nhất 2 năm sau trung học hoặc tốt nghiệp đại học 3 năm hoặc tương đương |
15 |
Sau đại học hoặc tương đương |
Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ |
18 |
d. Khả năng thích nghi (tối đa 25 điểm)
Yếu tố |
Diễn giải |
Điểm số |
Gia đình |
Có người thân là con cái, anh/chị em, cha mẹ, ông bà, chú, dì, cháu trai/gái đang sinh sống ở New Brunswick với tư cách là công dân hoặc thường trú nhân |
10 |
Bằng cấp |
Có 1 năm học sau trung học tại New Brunswick, hoặc |
5 |
Có 2 năm học sau trung học tại New Brunswick |
10 |
|
Công việc |
Làm việc tại New Brunswick 1 năm trong vòng 5 năm, hoặc |
5 |
Làm việc tại New Brunswick 2 năm trong vòng 5 năm |
10 |
|
Vợ/chồng của đương đơn đã làm việc tại New Brunswick ít nhất 6 tháng trong vòng 1 năm trước |
5 |
|
Nghiên cứu |
Đương đơn có nghiên cứu thị trường New Brunswick, được xác định qua hồ sơ và phỏng vấn |
1 đến 5 |
Kinh doanh |
Đã làm ăn với một doanh nghiệp tại New Brunswick trong 5 năm qua |
5 |
Ký bản ghi nhớ mua lại toàn bộ hoặc 1 phần 1 doanh nghiệp tại New Brunswick |
10 |
e. Kinh nghiệm quản lý (tối đa 25 điểm)
Số năm kinh nghiệm sở hữu hoặc quản lý doanh nghiệp |
2 |
3 |
4+ |
Điểm số (nếu kinh nghiệm không liên quan đến doanh nghiệp tại New Brunswick, chỉ được nửa số điểm) |
4 |
8 |
10 |
Kỹ năng quản lý (được đánh giá cho 3 trong vòng 5 năm) |
Diễn giải |
Điểm số |
Các lãnh vực trách nhiệm -Đương đơn chứng minh kinh nghiệm quản lý |
Tài chính Bán hàng & Tiếp thị Nhân sự Hoạt động |
2 2 2 2 |
Quản lý số nhân viên toàn thời gian – trực tiếp báo cáo cho đương đơn |
Trên 10 Từ 9 trở xuống |
4 2 |
Quyền ra quyết định |
Chủ doanh nghiệp Quản lý cấp cao |
6 4 |
Quy trình xử lý hồ sơ đối với Diện Doanh nhân New Brunswick
1. Đương đơn đề nghị Tham gia Chuyến tìm hiểu thị trường tại New Brunswick
2. Xem xét đề nghị của đương đơn
3. Tham gia Chuyến tìm hiểu thị trường tại New Brunswick. Trong chuyến đi này, viên chức Di trú Doanh nhân sẽ phỏng vấn đương đơn
4. Nếu được chấp thuận, đương đơn được nộp hồ sơ xin bảo lãnh chính thức
5. Đương đơn được yêu cầu đặt cọc $75,000 CAD
6. Đương đơn nộp hồ sơ xin Visa Canada (thường trú nhân)
7. Đương đơn và gia đình di dân sang Canada
8. Thiết lập doanh nghiệp/dự án đầu tư và xin hoàn lại số tiền đặt cọc.