Từ ngày 26/06/2010, danh sách ngành nghề đang cần dành cho diện Tay nghề Liên Bang được rút ngắn từ 38 ngành nghề xuống còn 29 ngành nghề.
Lưu ý: Danh sách dưới đây chỉ áp dụng cho diện Tay nghề Liên bang (không áp dụng cho các đương đơn xin định cư tại Quebec). Nếu đương đơn đã nộp hồ sơ trước 26/06/2010 thì được xét theo luật cũ. Đồng thời, Bộ di trú Canada cũng giới hạn số visa được cấp theo danh sách này là 20,000 visa/năm. Đối với từng ngành nghề chịu sự giới hạn là 1,000 visa/năm.
0631: Giám đốc nhà hàng và dịch vụ thực phẩm
0811: Giám đốc sản xuất (phi nông nghiệp)
1122: Các ngành nghiệp chuyên biệt trong quản lý dịch vụ doanh nghiệp
1233: Nhân viên bảo hiểm và kiểm tra hồ sơ xin bảo hiểm
2121: Nhà sinh học hoặc các nhà khoa học có liên quan
2151: Kiến trúc sư
3111: Chuyên gia y khoa
3112: Bác sỹ gia đình và Bác sỹ tổng quát
3113: Nha sỹ
3131: Dược sỹ
3142: Chuyên viên Vật lý trị liệu
3152: Y tá
3215: Kỹ thuật viên phóng xạ y khoa
3222: Kỹ thuật viên nha khoa
3233: Y tá thực hành
4151: Nhà tâm lý học
4152: Nhà hoạt động xã hội
6241: Bếp trưởng
6242: Đầu bếp/Nấu ăn
7215: Thầu và giám sát, Thợ Mộc
7216: Thầu và giám sát, Thợ cơ khí
7241: Thợ điện (Ngoại trừ hệ thống điện và Công nghiệp)
7242: Thợ điện công nghiệp
7251: Thợ sửa ống nước
7265: Thợ hàn và các máy móc liên quan
7312: Thợ cơ khí thiết bị hạng nặng
7371: Thợ vận hành cần cẩu
7372: Thợ khoan và phá – Hầm mỏ lộ thiên, xây dựng
8222: Giám sát Dịch vụ khoan dầu khí