Kể từ ngày 01/07/2011, số hồ sơ theo diện tay nghề liên bang được nhận giải quyết tối đa là 10,000 hồ sơ một năm. Số hồ sơ tối đa được nhận giải quyết cho từng ngành nghề trong 29 ngành nghề đang cần chỉ là 500 hồ sơ mỗi năm cho từng ngành nghề.

 

Kể từ ngày 01/07/2011, Bộ di trú Canada đã nhận số lượng hồ sơ dưới đây theo diện Tay nghề Liên Bang (Federall Skilled Worker). Tổng số hồ sơ đã nhận là 3,675 trong tổng số tối đa là 10,000 hồ sơ được nhận đến hết tháng 6/2012.

 

Các mã ngành được phép nộp hồ sơ

Số hồ sơ đã được nhận

0631 – Restaurant and Food Service Managers

437

0811 – Primary Production Managers (Except Agriculture)

38

1122 – Professional Occupations in Business Services to Management

500 (Cap reached)**

1233 – Insurance Adjusters and Claims Examiners

98

2121 – Biologists and Related Scientists

294

2151 – Architects

159

3111 – Specialist Physicians

226

3112 – General Practitioners and Family Physicians

262

3113 – Dentists

284

3131 – Pharmacists

500 (Cap reached)**

3142 – Physiotherapists

55

3152 – Registered Nurses

500 (Cap reached)**

3215 – Medical Radiation Technologists

23

3222 – Dental Hygienists and Dental Therapists

14

3233 – Licensed Practical Nurses

118

4151 – Psychologists

38

4152 – Social Workers

162

6241 – Chefs

36

6242 – Cooks

71

7215 – Contractors and Supervisors, Carpentry Trades

47

7216 – Contractors and Supervisors, Mechanic Trades

101

7241 – Electricians (Except Industrial and Power System)

52

7242 – Industrial Electricians

53

7251 – Plumbers

8

7265 – Welders and Related Machine Operators

22

7312 – Heavy-Duty Equipment Mechanics

21

7371 – Crane Operators

4

7372 – Drillers and Blasters – Surface Mining, Quarrying and Construction

4

8222 – Supervisors, Oil and Gas Drilling and Service

48

 

** Số hồ sơ đã được nhận đủ trong năm tài khóa. Sẽ không có thêm hồ sơ nào được nhận cho đến hết ngày 30/06/2012.