Hệ thống visa du học bao gồm các loại visa dưới đây:

1.    Visa 570 – Học tiếng Anh (ELICOS)

2.    Visa 571 – Học sinh

3.    Visa 572 – Học nghề

4.    Visa 573 – Học đại học (bao gồm cao học theo chứng chỉ)

5.    Visa 574 – Nghiên cứu sinh

6.    Visa 575 – Học không cấp bằng

7.    Visa 580 – Giám hộ học sinh

Việc xét duyệt các hồ sơ du học tại Việt Nam dựa trên các mức độ xét duyệt (Assessment Levels) 1, 2 và 3. Mức độ từ 1 đến 3 có các tiêu chuẩn dễ nhất cho đến khó nhất. Mỗi mức độ xét duyệt và từng loại visa có các điều kiện khác nhau. Riêng mức độ xét duyệt 3 cần có Đánh giá thị thực tạm thời (Pre Visa Assessment). Lưu ý: Mới đây Bộ di trú Úc đã có một số thay đổi đối với Assessment Level cho các du sinh đăng ký các khóa học package (từ 2 khóa trở lên).

Bảng DH1 dưới đây so sánh các điều kiện cơ bản của các loại visa du học. Chi tiết các điều kiện của từng loại visa được trình bày riêng biệt.

Bảng DH1. So sánh các loại visa du học

Điều kiện

Visa 570

Visa 571

Visa 572

Visa 573

Visa 574

Visa

575

Loại visa

Tiếng Anh

Học sinh

Học nghề

Đại học

Nghiên cứu

Không cấp bằng

Mức độ xét duyệt

3

2

3

2

1

3

Cần có điểm IELTS để xin visa

Không

Không

Không

Không

Cần có đánh giá thị thực tạm thời (PVA)

Không

Không

Không

Để chứng minh điều kiện tài chính khi xin visa du học, đương đơn cần chứng minh theo yêu cầu sau:

·        Đối với Mức độ xét duyệt 1: Không cần chứng minh tài chính, chỉ cần có cam kết có tài chính để chi trả cho khóa học.

·        Đối với Mức độ xét duyệt 2: Cần chứng minh tài chính cho 12 tháng đầu của khóa học và cam kết có tài chính để chi trả cho thời gian tiếp theo.

·        Đối với Mức độ xét duyệt 3: Cần chứng minh tài chính cho 24 tháng đầu của khóa học và cam kết có tài chính để chi trả cho thời gian tiếp theo (nếu có).

Bảng DH2 liệt kê số tiền mà đương đơn cần chứng minh để thỏa mãn điều kiện tài chính khi xin visa du học (áp dụng từ 01/01/2010).

Bảng DH2. Yêu cầu về chứng minh tài chính

Loại chi phí

Mỗi người

Tài chính cần (Đôla Úc)

Di chuyển

Đương đơn

Vé máy bay khứ hồi đến Úc

Thành viên gia đình

Học phí

Đương đơn

Học phí chính khóa

Trẻ em 5-18 tuổi

$8,000/năm

Sinh hoạt

Đương đơn

$18,000/năm

Vợ/chồng

$6,300/năm

Con đầu tiên

$3,600/năm

Các con tiếp theo

$2,700/năm

Gia đình (vợ/chồng/hôn nhân cùng giới và con cái) của du học sinh được đi theo trong các trường hợp sau:

·        Đối với Mức độ xét duyệt 1 và 2: Gia đình được đi theo ngay cùng du học sinh.

·        Đối với Mức độ xét duyệt 3 và 4: Gia đình được đi theo nếu khóa học trên 12 tháng hoặc du học sinh đã ở Úc trên 12 tháng.