Lệ phí (Đôla Úc) của Bộ di trú Úc cho các loại visa tay nghề, Năm 2010. Loại visa Đợt 1a Đợt 2b Đợt 2c Visa 175 Visa 176 Visa 475 Visa 885 Visa 886 Visa 487 $2,575 $3,575 Visa 476 Visa 485 $235…
Ngày 01/07/2010, Bộ di trú Úc công bố phiên bản mới nhất của Danh sách ngành nghề được phép định cư tại Úc. Danh sách này gồm có 4 chương: 1. Chương 1: Dành cho những đương đơn đã nộp hồ sơ trước ngày 01/07/2010…
Ngày 01/07/2016, Bộ di trú Úc công bố phiên bản mới nhất của Danh sách ngành nghề được phép định cư tại Úc. Danh sách này gồm có: 1. Skill Occupation List: Dành cho những đương đơn nộp hồ sơ theo diện tay nghề độc…
Đối với các visa tay nghề và lao động Nhóm B (có Chủ doanh nghiệp bảo lãnh) bao gồm visa 457 và 121: IELTS tối thiểu 5.0 cho từng loại kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Đối với các visa tay nghề Nhóm A:…
Những ngành nghề dưới đây được liệt kê tại danh sách Critical Skills List (CSL) và được ưu tiên giải quyết nhanh (từ 3-6 tháng) và chỉ áp dụng cho Visa 175 – Diện tay nghề độc lập. List này được cập nhật tháng Ba…
Độ tuổi: Đương đơn phải dưới 49 tuổi vào thời điểm nộp đơn các loại visa tay nghề tổng quát (General Skilled Migration). Đối với Visa 476, đương đơn phải dưới 31 tuổi. Trình độ Anh Ngữ: Đương đơn có trình độ Anh ngữ…
Nhóm điểm Mô tả Điểm số Độ tuổi 18-24 25 25-32 30 33-39 25 40-44 15 45-49 0 Khả năng Anh ngữ IELTS 6.0 0 IELTS 7.0 10 IELTS 8.0 20 Kinh nghiệm làm việc tại Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc…