Australia Immigration

GIỚI THIỆU TASMANIA

      Cờ tiểu bang Tasmania Huy hiệu Tasmania Diện tích 90,758 km2 Thủ phủ Hobart Dân số, 2009 502,600 người Mật độ dân số 7.35 người/km2 Tasmania là một đảo của Úc và cũng là bang cùng tên. Bang nằm khoảng 240 km…

GIỚI THIỆU SOUTH AUSTRALIA

      Cờ tiểu bang Nam Úc Huy hiệu Nam Úc Diện tích 1,043,514 km2 Thủ phủ Adelaide Dân số, 2009 1,622,700 người Mật độ dân số 1.65 người/km2 Nam Úc (South Australia) là một tiểu bang tại miền nam của nước Úc. Thủ…

GIỚI THIỆU QUEENSLAND

    Cờ tiểu bang Queensland Huy hiệu Queensland Diện tích 1,852,642 km2 Thủ phủ Brisbane Dân số, 2009 4,406,800 người Mật độ dân số 2.55 người/km2 Queensland là một tiểu bang của Úc, chiếm phần góc đông bắc của lục địa Úc châu. Nó…

GIỚI THIỆU NORTHERN TERRITORY

    Cờ tiểu bang Northern Territory Huy hiệu Northern Territory Diện tích 1,420,970 km2 Thủ phủ Darwin Dân số, 2009 224,800 người Mật độ dân số 0.17 người/km2 Lãnh thổ Bắc Úc (Northern Territory) là một vùng lãnh thổ liên bang của Úc, bao…

GIỚI THIỆU NEW SOUTH WALES

      Cờ tiểu bang New South Wales Huy hiệu New South Wales Diện tích 809,444 km2 Thủ phủ Sydney Dân số, 2009 7,099,700 người Mật độ dân số 8.9 người/km2 New South Wales (viết tắt NSW) là bang đông dân nhất của Úc,…

GIỚI THIỆU AUSTRALIA CAPITAL TERRITORY

  Cờ Lãnh thổ ACT               Huy hiệu ACT Diện tích          Thủ phủ          Dân số, 2009          Mật độ dân số          2,358 km2Canberra351,200 người154 người/km2 Australian Capital Territory (viết tắt ACT) là lãnh thổ thủ đô của Khối thịnh vượng chung của…