Chương trình định cư Úc theo diện doanh nhân dành cho các doanh nhân, chủ doanh nghiệp hoặc nhà đầu tư tại Việt Nam có ý định kinh doanh hoặc đầu tư thực sự tại Úc. Visa diện doanh nhân tạm trú cho phép đương đơn cùng toàn thể gia đình sinh sống tại Úc để kinh doanh hoặc đầu tư trong vòng 4 năm. Sau khi sinh sống đủ 2 năm tại Úc và thực hiện đúng các yêu cầu của diện visa này, đương đơn và gia đình được phép xin các loại visa doanh nhân thường trú vĩnh viễn tại Úc.

 

Các loại visa doanh nhân có thể được chia thành 2 nhóm như sau:

 

Nhóm A: Các loại visa tạm trú:

A1.           Visa 160 – Doanh nhân độc lập (tạm trú)

A2.           Visa 163 – Doanh nhân có bảo lãnh (tạm trú)

Visa doanh nhân (160 và 163) đòi hỏi đương đơn đã trực tiếp sở hữu và/hoặc tham gia quản lý doanh nghiệp có tư cách pháp nhân. Đương đơn phải chứng minh đã có lý lịch kinh doanh thành công qua nhiều năm. Đương đơn và doanh nghiệp phải thỏa mãn một số điều kiện về tài sản và doanh thu (xem bảng DN1). Ngoài ra, đương đơn phải lập phương án kinh doanh tại Úc có khả thi để hoạt động sinh lợi nhuận.

 

A3.           Visa 161 – Lãnh đạo thâm niên (tạm trú)

A4.           Visa 164 – Lãnh đạo có bảo lãnh (tạm trú)

Visa dành cho các nhà Lãnh đạo doanh nghiệp (161 và 164) đòi hỏi đương đơn nắm giữ một trong 3 chức vụ cao nhất của công ty ngoài quốc doanh (đương đơn không nhất thiết là chủ sở hữu doanh nghiệp). Đương đơn phải chứng minh mình có lý lịch quản trị doanh nghiệp thành công qua nhiều năm. Doanh nghiệp phải thỏa mãn điều kiện về doanh thu tương đối lớn (Xem bảng DN1). Ngoài ra, đương đơn phải lập phương án kinh doanh tại Úc có khả thi để hoạt động sinh lợi nhuận.

 

A5.           Visa 162 – Đầu tư độc lập (tạm trú)

A6.           Visa 165 – Đầu tư có bảo lãnh (tạm trú)

Visa dành cho các nhà Đầu tư (162 và 165) là 2 loại visa khá phổ biến mà đương đơn ở Việt Nam có thể xin. Hai loại visa này không yêu cầu đương đơn phải sở hữu doanh nghiệp mà chỉ cần đương đơn là một nhà đầu tư có lý lịch thành công. Đương đơn có thể là một nhà đầu tư địa ốc, vàng, chứng khoán, tiền mặt, cho vay, v.v… Đương đơn và gia đình phải thỏa mãn các yêu cầu về tài sản (Xem bảng DN1). Một trong những điều kiện của Visa này là đương đơn phải đồng ý đầu tư cho chương trình trái phiếu của chính phủ Úc trong vòng 4 năm (không được rút trước hạn). Số tiền phải đầu tư là $1,500,000 cho Visa 162$750,000 cho Visa 165. Đương đơn sẽ được hưởng lãi suất theo mức thị trường cho khoản đầu tư trái phiếu này. Ngoài ra, đương đơn phải lập phương án đầu tư tại Úc có khả thi để hoạt động sinh lợi nhuận.

 

Bảng DN1 dưới đây so sánh các tiêu chuẩn cơ bản nhất của các loại visa trên. Đơn vị tính của các con số là Ngàn đôla Úc.

 

Bảng DN1. So sánh các loại visa doanh nhân tạm trú.

Số Visa

160

163

161

164

162

165

Độ tuổi tối đa

45

55

45

55

45

55

Yêu cầu về IELTS

5.0

 

5.0

 

5.0

 

Cần bảo lãnh của tiểu bang

Không

Không

Không

Vốn của doanh nghiệp

$200

 

 

 

 

 

Doanh thu hàng năm của doanh nghiệp

$500

$300

$50,000

$10,000

 

 

Giá trị tài sản của gia đình

$800

$500

$800

$500

$2,250

$1,125

Giá trị khoản đầu tư hoặc cổ phần doanh nghiệp

 

 

 

 

$1,500 hoặc 10%

$750 hoặc 10%

 

 

Nhóm B: Các loại visa thường trú:

Sau khi sinh sống đủ 2 năm tại Úc và thực hiện đúng các yêu cầu của các loại visa tạm trú Nhóm A, đương đơn và gia đình được phép xin các loại visa doanh nhân thường trú vĩnh viễn tại Úc sau đây.

 

B1.           Visa 132 – Doanh nhân tài năng (thường trú)

B2.           Visa 890 – Doanh nhân độc lập (thường trú)

B3.           Visa 892 – Doanh nhân có bảo lãnh (thường trú)

B4.           Visa 891 – Đầu tư độc lập (thường trú)

B5.           Visa 893 – Đầu tư có bảo lãnh (thường trú)

 

Bảng DN2 dưới đây so sánh các tiêu chuẩn cơ bản nhất của các loại visa trên. Đơn vị tính của các con số là Ngàn đôla Úc. Chi tiết các yêu cầu của từng loại visa được trình bày riêng biệt.

 

Bảng DN2. So sánh các loại visa doanh nhân thường trú.

Số Visa

132

890

892

891

893

Cần bảo lãnh của tiểu bang

Không

Không

Vốn của doanh nghiệp

$400

$100

$75

 

 

Doanh thu hàng năm của doanh nghiệp

$3,000

$300

$200

 

 

Giá trị tài sản của gia đình

$1,500

$250

$250

 

 

Giá trị khoản đầu tư hoặc cổ phần doanh nghiệp

 

 

 

$1,500

$750